Tổng cục thuế vừa ban hành định dạng chuẩn cho hóa đơn điện tử tại Quyết định 635/-TCT ngày 11/5/2020.

Theo đó định dạng chuẩn file XML của nội dung hóa đơn điện tử như sau

 

1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử

Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:

Hình 8: Định dạng hóa đơn điện tử

Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:

– Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.

– Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:

+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:

■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, thời điểm lập,…)

■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,…)

■ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 6, Mục IV, Phần I.

■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac>  nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ <TTKhac> như sau:

<TTKhac>

<TTin>

<TTruong>Mã hàng hóa</TTruong>

<KDLieu>string</KDLieu>

<DLieu>MHH01</DLieu>

</TTin>

……

</TTKhac>

Trong đó:

Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.

Thẻ <KDLieu> chứa kiu dữ liệu của thông tin cần hiển thị (string/numeric,…)

Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.

Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Tên trường TTruong

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Kiu dữ liệu KDLieu

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Dữ liệu DLieu

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

+ Thẻ <MCCQT>: Chứa dữ liệu mã của cơ quan thuế, do cơ quan thuế tạo ra và được áp dụng đối với hóa đơn điện tử có mã (Thẻ này không có trong hóa đơn của NNT gửi cơ quan thuế để cấp mã), chi tiết quy định tại Khoản 3, Mục IV, Phần I.

+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế (đối với hóa đơn điện tử có mã) và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:

■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.

■ Thẻ <NMua>: Chứa d liệu chữ ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số <DSCKS>. Chữ ký số người mua là không bắt buộc.

■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.

Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <MCCQT/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử

a) Hóa đơn giá trị gia tăng

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập TDLap

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Th HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

Tên Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Tr trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Th HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

19,4

S

Bắt buộc

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí TPhi

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

– Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

b) Hóa đơn bán hàng

Tên ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tin tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

 

Đa chỉ

 

DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự STT

4

S

Không bắt buộc

Tên Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan cha thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn
Tổng tiền hàng hóa, dịch vụ TgTHHDVu

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) DLQRCode

512

Chuỗi ký t

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả ti Khoản 1, Mục II, Phần II)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các ch ký số khác (nếu có)
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kin cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn đin tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin ch ký số của cơ quan thuế (ký trên th HDon\MCCQT và th HDon\DLHDon)
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu ).

– Trường hp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Ph lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tư (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

c) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Đ dài ti đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xut kho, trong đó bao gm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xut kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Số/Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số hóa đơn SHDon

8

S

Bắt buộc

Thời điểm lập TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
Tên (Tên người xuất hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế (MST người xuất hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Lệnh điều động nội bộ LDDNBo

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Tên người vận chuyn TNVChuyen

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Phương tiện vận chuyn PTVChuyen

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên người nhận hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế (MST người nhận hàng) MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự STT

4

S

Không bắt buộc

Tên Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Số lượng SLuong

19,4

Số

Bắt buộc

Đơn giá DGia

19,4

Số

Bắt buộc

Thành tiền ThTien

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về ch tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon)
Ch ký số người xuất hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có)
Ch ký số người nhận hàng (Thực hiện theo quy định tạĐiểm đ, Khoản 1, Điều 3 ca Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon )
Chữ ký số cơ quan thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac cha các chữ ký số khác (nếu có).

– Trường hợp thay thế cho phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử đã lập có sai sót thì phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế (Hình thức phiếu xuất kho bị thay thế) HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

d) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn, gồm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, MST, địa chỉ của người bán (doanh nghiệp)
Tên (Tên đơn vị bán hàng) Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phn II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin của khách hàng
Tên (Họ và tên) Ten

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy t nhập xuất cảnh) SHChieu

20

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) NCHChieu

Ngay

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) NHHHChieu

 

Ngay

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Quốc tịch QTich

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự STT

4

S

Không bắt buộc

Tên Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tin chiết khu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tin thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền có thuế (Thành tiền có thuế GTGT) ThTCThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có th lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin ch ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số của NNT (nếu có)
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)
Chữ ký số cơ quan Thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

– Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ gốc <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

n ch tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn bị thay thế SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

e) Các loại hóa đơn khác

Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ.

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thẻ gốc HDon chứa thông tin hóa đơn, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu hóa đơn, thông tin CQT, thông tin hỗ tr, quản lý khác và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) PBan

6

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Tên hóa đơn THDon

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn KHMSHDon

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn KHHDon

6

Chuỗi ký t

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số hóa đơn SHDon

8

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thời điểm lập TDLap

 

Ngày

Bắt buộc

Đơn vị tiền tệ DVTTe

3

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

Bắt buộc

Tỷ giá TGia

7,2

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, đa chỉ, MST của người bán
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên Ten

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Mã số thuế MST

14

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Địa chỉ DChi

400

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ
Tính chất TChat

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Số thứ tự STT

4

Số

Không bắt buộc

Tên Ten

500

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Đơn vị tính DVTinh

50

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số lượng SLuong

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Đơn giá DGia

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn th hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) TLCKhau

6,4

Số

Bắt buộc (Tr trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp mun th hiện thông tin chiết khu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) STCKhau

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

S

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) TSuat

5

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

Bắt buộc

Thành tiền (Thành tin chưa có thuế GTGT) ThTien

19,4

S

Bắt buộc

Tin thuế (Tin thuế GTGT) TThue

19,4

Số

Bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tin thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) TgTCThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) TgTThue

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số loại phí, lệ phí.
Tên loại phí TLPhi

100

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Tiền phí TPhi

19,4

Số

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DLHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mại TTCKTMai

19,4

Số

Không bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng số TgTTTBSo

19,4

Số

Bắt buộc

Tổng tiền thanh toán bằng chữ TgTTTBChu

255

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) DLQRCode

512

Chuỗi ký tự

Không bắt buộc

Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) MCCQT

12

Chuỗi ký tự

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) Signature

 

 

Không bắt buộc

Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của cơ quan thuế trả về hóa đơn đin tử và bổ sung thẻ CQT (đt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)
Chữ ký số Cơ quan Thuế Signature

 

 

Bắt buộc

Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

 

– Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

Tên chỉ tiêu

Tên thẻ

Độ dài tối đa

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Hình thức hóa đơn bị thay thế HTHDBTThe

1

Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

Không bắt buộc

Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế TDLHDBTThe

 

Ngày

Bắt buộc

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế KHMSHDBTThe

11

Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

Ký hiệu hóa đơn bị thay thế KHHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

S hóa đơn bị thay thế SHDBTThe

8

Chuỗi ký tự

Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

You May Also Like